Thực đơn
Đồng_dư Định nghĩaCho số nguyên dương n, hai số nguyên: a,b được gọi là đồng dư theo mô-đun n nếu chúng có cùng số dư khi chia cho n. Điều này tương đương với hiệu a-b chia hết cho n.
Ký hiệu:
a ≡ b ( mod n ) {\displaystyle a\equiv b{\pmod {n}}\,}Ví dụ:
11 ≡ 5 ( mod 3 ) {\displaystyle 11\equiv 5{\pmod {3}}\,}Vì 11 và 5 khi chia cho 3 đều cho số dư là 2:
11: 3 = 3 (dư 2)
5: 3 = 1 (dư 2)
tính chất:<3
Ngoài các tính chất của một quan hệ tương đương (phản xạ, đối xứng, bắc cầu), phép đồng dư còn có thêm các tính chất sau:Có thể cộng, trừ, nhân và nâng lên lũy thừa các đồng dư thức có cùng một mô-đun, cụ thể.Nếu ta có:
a 1 ≡ a 2 ( mod n ) {\displaystyle a_{1}\equiv a_{2}{\pmod {n}}\,} b 1 ≡ b 2 ( mod n ) {\displaystyle b_{1}\equiv b_{2}{\pmod {n}}\,}Thì ta có:
Nếu ( a 1 ∗ b ) ≡ ( a 2 ∗ b ) ( mod n ) {\displaystyle (a_{1}*b)\equiv (a_{2}*b){\pmod {n}}\,} và (b,n)=1 (b,n nguyên tố cùng nhau)thì a 1 ≡ a 2 ( mod n ) {\displaystyle a_{1}\equiv a_{2}{\pmod {n}}\,}
Thực đơn
Đồng_dư Định nghĩaLiên quan
Đồng dư Đồng dư thức của Kummer Đồng Dương Đồng dạng Đồng Dao Đông Dương Cộng sản Đảng Đông Dương Cộng sản Liên đoàn Đăng Dương Đồng Vương công Andorra Đồng HướngTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đồng_dư